Có 2 kết quả:
攻击 công kích • 攻擊 công kích
Từ điển phổ thông
1. công kích, tấn công, đánh
2. buộc tội ai, kết tội ai
2. buộc tội ai, kết tội ai
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. công kích, tấn công, đánh
2. buộc tội ai, kết tội ai
2. buộc tội ai, kết tội ai
Từ điển trích dẫn
1. Chủ động tấn công hoặc tập kích quân địch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim tha trúc khởi đại đê, tả hữu hựu trúc lưỡng thành, dĩ phòng Sào Hồ hậu diện công kích, chư công tu yếu tử tế” 今他築起大堤, 左右又築兩城, 以防巢湖後面攻擊, 諸公須要仔細 (Đệ nhất bách bát hồi) Nay họ đắp một dãy đê dài, lại thêm hai thành tả hữu, là có ý phòng ta đánh mé sau Sào Hồ đó, các ông phải cẩn thận mới được.
2. Dùng võ lực, lời nói hoặc bài viết làm thương tổn người khác.
2. Dùng võ lực, lời nói hoặc bài viết làm thương tổn người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến đánh — Chỉ trích, Chê trách.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0